Cam, quýt thường được trồng trên vùng núi cao với các loại đất nghèo dinh dưỡng, chua như đất phù sa cổ, đất bạc màu, đất đỏ vàng trên gramit và cũng được trồng nhiều ở vùng đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Cửu Long, trên các loại đất phù sa giàu dinh dưỡng, ít chua.
- Sử dụng CPVS Michiannai cho cây ăn quả có múi.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản (KTCB)
- Bón lót trước khi trồng: 2kg CPVS Michiannai TDN + 1-2 lít dung dịch CPVS Michiannai THT đã pha loãng với nước tỷ lệ 1:200 + 0,5kg vôi bột/hố cho vùng đất đồi và 0,3kg vôi bột /hố cho vùng đất đồng bằng, trộn đều với đất, lấp kín, sau 7 ngày mới đặt bầu.
- Bón thúc: Trong giai đoạn KTCB (3 năm tuổi), khuyến cáo sử dụng CPVS Michiannai để bón thúc vào 4 đợt
Liều lượng sử dụng cho cây ăn quả có múi ở giai đoạn KTCB
Vùng đất | Tuổi cây | Liều lượng sử dụng các đợt (kg/cây) | Loại chế phẩm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Tổng | |||
Vùng đồi | 1 | 1,0 | – | – | 1,0 | 2,0 | CPVS Michiannai TDN |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
2 | 1,5 | – | – | 1,5 | 3,0 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
3 | 2,0 | – | – | 1,5 | 3,5 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
Vùng đồng bằng | 1 | 1,0 | – | – | 1,0 | 2,0 | CPVS Michiannai TDN |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
2 | 1,5 | – | – | 1,0 | 2,5 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
3 | 1,5 | – | – | 1,5 | 3,0 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT |
- Đợt 1: Tháng 2-3.
- Đợt 2: Tháng 4-5
- Đợt 3: Tháng 6-7
- Đợt 4: Tháng 10-11
Bón gốc: theo tán lá, rạch hàng, bón phân, lấp đất, tưới dung dịch CPVS Michiannai THT
b) Giai đoạn kinh doanh (KD) : Từ năm thứ 4 trở đi sử dụng CPVS Michiannai theo hướng dẫn ở Bảng dưới đây, vùng đất chua nên bón vôi cách năm với liều lượng 0,5 – 1,0kg/cây.
Liều lượng sử dụng cho cây ăn quả có múi ở giai đoạn kinh doanh
Vùng đất | Tuổi cây |
Liều lượng sử dụng các đợt (kg/cây) |
Loại chế phẩm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Tổng | |||
Đồi núi | 4 | 2,0 | – | 1,0 | – | 3,0 | CPVS Michiannai TDN |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
5 | 1,5 | – | 1,5 | – | 3,0 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
≥ 6 | 1,5 | – | 2,0 | – | 3,5 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
Đồng bằng | 4 | 1,5 | – | 2,0 | – | 3,5 | CPVS Michiannai TDN |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
5 | 2,0 | – | 2,0 | – | 4,0 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít | CPVS Michiannai THT | ||
≥ 6 | 2,0 | – | 2,5 | – | 4,5 | CPVS Michiannai TDN | |
1lít | 1lít | 1lít | 1lít | 4,0lít |
CPVS Michiannai THT |
Thời kỳ sử dụng:
- Đợt 1 (Sau thu hoạch, đốn tỉa): bón gốc CPVS Michiannai TDN + tưới dung dịch CPVS Michiannai THT.
- Đợt 2 (Trước trổ hoa): tưới dung dịch CPVS Michiannai THT.
- Đợt 3 (Sau đậu quả 10-15 ngày): bón gốc CPVS Michiannai TDN + tưới dung dịch CPVS Michiannai THT.
- Đợt 4 (Trước thu hoạch 1-2 tháng): tưới dung dịch CPVS Michiannai THT
Bón gốc theo tán lá, rạch hàng, rải phân lấp kín đất. Tưới dung dịch CPVS Michiannai THT.
Lưu ý:
– Sử dụng CPVS Michiannai THT và CPVS Michiannai TDN vào lúc sáng sớm, chiều mát hoặc ngày râm mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, bón xong phải vùi lấp đất ngay.
– Tưới CPVS Michiannai THT quanh gốc cây hoặc có thể qua hệ thống tưới nhỏ giọt.
– Lắc đều CPVS Michiannai THT trước khi sử dụng.
– Khi bón CPVS Michiannai TDN cần xẻ rãnh bón xong lấp đất ngay, kết hợp phun hoặc tưới CPVS Michiannai THT đã pha loãng như hướng dẫn.
– Với loại bệnh hại cây có múi, khi mới phát hiện, sử dụng CPVS Michiannai NVD pha với tỉ lệ 1 lít chế phẩm pha với 150 lít nước phun đều lên cây và quanh khu vực vùng gốc sẽ hạn chế và ngăn chặn lây lan bệnh.